dock /dɔk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) giống cây chút chít
khấu đuôi (ngựa...)
dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa)
ngoại động từ
cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người)
cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất
to dock wages → cắt bớt lương
to dock supplies → cắt bớt tiếp tế
danh từ
vũng tàu đậu
wet dock → vũng tàu thông với biển
dry dock; graving dock → xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước)
floating dock → xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi
((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bến tàu
((thường) số nhiều) xưởng chữa tàu, xưởng đóng tàu
(ngành đường sắt) ga cuối cùng (của một tuyến đường)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bệnh viện quân y
to be in dry dock
(hàng hải) đang được chữa
(thông tục) thất nghiệp, không có việc làm
ngoại động từ
đưa (tàu) vào vũng tàu, đưa (tàu) vào bến
xây dựng vũng tàu, xây dựng bến tàu (ở nơi nào)
nội động từ
vào vũng tàu, vào bến tàu
danh từ
ghế (ngồi của) bị cáo (ở toà án)
Các câu ví dụ:
1. Navy aircraft carrier docked in Vietnam, four decades after the end of the Vietnam War.
Nghĩa của câu:Hàng không mẫu hạm của Hải quân cập cảng Việt Nam, bốn thập kỷ sau khi Chiến tranh Việt Nam kết thúc.
2. Around a month ago, the world’s largest floating hospital docked in Los Angeles amid fears the city would become a Covid-19 hotspot like New York.
3. On April 2, Indian Coast Guard ship ICGS Vijit docked in Da Nang for four days as part of ongoing moves to strengthen naval ties and enhance regional security.
4. -flagged Crystal Symphony, owned by Crystal Cruises, docked at Hiep Phuoc Port in HCMC with 900 passengers and crew members.
5. From last Friday to Sunday the Silver Spirit luxury, operated by Silversea Cruises, docked in HCMC with 400 passengers and crew members.
Xem tất cả câu ví dụ về dock /dɔk/