ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ecosystems

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ecosystems


ecosystem

Phát âm


Ý nghĩa

  hệ sinh thái

Các câu ví dụ:

1. "The forests that are cleared for dams are natural forests, and they took a long time to form those canopies and ecosystems.

Nghĩa của câu:

“Những khu rừng bị chặt phá để làm đập là rừng tự nhiên, chúng mất nhiều thời gian để hình thành những tán và hệ sinh thái đó.


2. The move in itself is rare as most virtual assistants are known to use data from their own ecosystems and not talk to one another.

Nghĩa của câu:

Bản thân động thái này rất hiếm khi hầu hết các trợ lý ảo được biết là sử dụng dữ liệu từ hệ sinh thái của riêng họ và không nói chuyện với nhau.


3. Coral reefs in shallow waters are among the ecosystems most threatened by climate change and are a key barometer of global warming impacts.

Nghĩa của câu:

Các rạn san hô ở vùng nước nông là một trong những hệ sinh thái bị đe dọa nhiều nhất bởi biến đổi khí hậu và là một phong vũ biểu chính của tác động nóng lên toàn cầu.


4. Presently, the RSPO demands its members should not cultivate oil palm trees on land designated as primary forest or forest with a "high conservation value", which includes important biodiversity, ecosystems and sacred sites.


Xem tất cả câu ví dụ về ecosystem

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…