ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ electricity

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng electricity


electricity /ilek'trisiti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  điện, điện lực
static electricity → tĩnh điện
magnetic electricity → điện tử
positive electricity → điện dương
negastive electricity → điện âm
  điện học

@electricity
  điện

Các câu ví dụ:

1. It has also instructed waste treatment plants to start generating electricity.

Nghĩa của câu:

Nó cũng đã hướng dẫn các nhà máy xử lý chất thải bắt đầu phát điện.


2. They have no electricity or tap water.

Nghĩa của câu:

Họ không có điện hoặc nước máy.


3. People get electricity from rechargeable or high-performance batteries.

Nghĩa của câu:

Mọi người nhận được điện từ pin có thể sạc lại hoặc hiệu suất cao.


4. He said that since the generator requires 5kW of electricity, which most electric grids cannot support, photovoltaic cells and a DC-AC converter are needed for it to function properly.

Nghĩa của câu:

Ông nói rằng vì máy phát điện cần 5kW điện mà hầu hết các lưới điện không thể hỗ trợ, nên cần có các tế bào quang điện và bộ chuyển đổi DC-AC để nó hoạt động bình thường.


5. The project, part of Thai Binh thermal power complex, will contribute 7 billion kWh of electricity to the national grid when finished, according to the MoIT.


Xem tất cả câu ví dụ về electricity /ilek'trisiti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…