entire /in'taiə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn
thành một khối, thành một mảng, liền
không thiến, không hoạn
nguyên chất
danh từ
(the entire) toàn bộ, toàn thể, cái nguyên vẹn
ngựa không thiến, ngựa giống
(sử học) bia đen
@entire
nguyên
Các câu ví dụ:
1. The atmosphere made me feel like the bridge had become wings for the entire Mekong Delta to fly high.
Nghĩa của câu:Bầu không khí ấy khiến tôi có cảm giác như cây cầu đã chắp cánh cho cả vùng đồng bằng sông Cửu Long bay cao.
2. Producers have framed the entire transgender community into a person too colorfully dressed, flirty and bitchy.
Nghĩa của câu:Các nhà sản xuất đã đóng khung toàn bộ cộng đồng người chuyển giới thành một người ăn mặc quá sặc sỡ, xuề xòa và hỗn xược.
3. In the run up to Tet, the Lunar New Year holiday, Vietnam’s biggest and most important festival, the village is at its busiest as nearly the entire population lights incense at home and pagodas.
Nghĩa của câu:Trong những ngày cận Tết, Tết Nguyên đán, lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất của Việt Nam, làng là lúc nhộn nhịp nhất vì gần như toàn bộ người dân thắp hương ở đình, chùa.
4. We have to reduce our drinking water intake and wear one set of protective clothing for the entire shift," Binh said.
Nghĩa của câu:Chúng tôi phải giảm lượng nước uống và mặc một bộ quần áo bảo hộ cho cả ca làm việc ”, ông Bình nói.
5. "If they put on protective clothing then (when they are called), it would be too late, so that’s why doctors wear them during their entire shift, even night shifts," Binh said.
Nghĩa của câu:“Nếu lúc đó họ mới mặc quần áo bảo hộ (khi được gọi) thì đã quá muộn, đó là lý do tại sao các bác sĩ phải mặc họ trong cả ca trực, thậm chí cả ca đêm”, ông Bình nói.
Xem tất cả câu ví dụ về entire /in'taiə/