ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ epicenters

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng epicenters


epicenter

Phát âm


Ý nghĩa

  chấn tâm

Các câu ví dụ:

1.    Nguyen Hong Phuong, deputy director of the center, said the epicenters of most earthquakes are around 10 to 12 kilometers (seven miles) from the hydropower plant.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Hồng Phương, Phó giám đốc trung tâm, cho biết tâm chấn của hầu hết các trận động đất đều cách nhà máy thủy điện khoảng 10 đến 12 km (bảy dặm).


Xem tất cả câu ví dụ về epicenter

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…