ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ estate

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng estate


estate /is'teit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tài sản, di sản
  bất động sản ruộng đất
  đẳng cấp
the third estate → đẳng cấp thứ ba (Pháp)
fourth estate →(đùa cợt) giới báo chí
  (từ cổ,nghĩa cổ) hoàn cảnh, tình trạng

@estate
  tài sản
  personal e. động sản
  real e. bất động sản

Các câu ví dụ:

1. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.


2. Organized by Sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam Son beach town and revive the local tourism industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.


3. Most of the M&A activity this year has happened in the real estate, finance-banking, industry and retail sectors, according to a recent report released by the Corporate Investment and Mergers & Acquisitions Center (CMAC).

Nghĩa của câu:

Hầu hết các hoạt động M&A trong năm nay diễn ra trong lĩnh vực bất động sản, tài chính-ngân hàng, công nghiệp và bán lẻ, theo một báo cáo gần đây của Trung tâm Mua bán và Đầu tư Doanh nghiệp (CMAC).


4. " Sponsors of the 2019 Dot Property Southeast Asia Awards ceremony included several global real estate leaders and Wearnes Automotive, who provided VIP transportation for select guests.

Nghĩa của câu:

"Các nhà tài trợ của Lễ trao giải Dot Property Southeast Asia Awards 2019 bao gồm một số nhà lãnh đạo bất động sản toàn cầu và Wearnes Automotive, những người đã cung cấp dịch vụ đưa đón VIP cho một số khách mời.


5. Now in its fourth year, the Dot Property Southeast Asia Awards recognizes the best in regional real estate, honoring the leading developers, projects and companies that contribute to the sector.

Nghĩa của câu:

Bây giờ là năm thứ tư, Giải thưởng Dot Property Southeast Asia Awards công nhận những công ty bất động sản tốt nhất trong khu vực, vinh danh những nhà phát triển, dự án và công ty hàng đầu có đóng góp cho lĩnh vực này.


Xem tất cả câu ví dụ về estate /is'teit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…