everywhere /'evriweə/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn
@everywhere
khắp nơi
almost e. hầu khắp nơi
Các câu ví dụ:
1. Red envelopes with lucky money, gac sticky rice or red lanterns appear everywhere during Tet.
Nghĩa của câu:Phong bao lì xì, xôi gấc hay đèn lồng đỏ xuất hiện khắp nơi trong dịp Tết.
2. Take the fight abroad Italy's mafias have business ties everywhere there is a strong expat presence -- from European countries to North and South America and Australia.
Nghĩa của câu:Tham gia chiến đấu ở nước ngoài Các mafias của Ý có quan hệ kinh doanh ở mọi nơi có sự hiện diện mạnh mẽ của người nước ngoài - từ các nước châu Âu đến Bắc và Nam Mỹ và Úc.
3. The coronavirus is causing much anxiety everywhere, and fairly or not, Asians are being seen as carriers of the virus.
Nghĩa của câu:Coronavirus đang gây ra nhiều lo lắng ở khắp mọi nơi, và công bằng hay không, người châu Á đang được coi là người mang vi rút.
4. It appears everywhere as a fact that you cannot deny.
5. "At that time, the three-chambered ants will crawl everywhere and sometimes bite us, especially the three-chambered ants," said Dinh Thi Dieu, a regular reaper.
Xem tất cả câu ví dụ về everywhere /'evriweə/