extension /iks'tenʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự duỗi thẳng ra; sự đưa ra
sự kéo dài ra, sự gia hạn; sự mở rộng
phần kéo dài, phần mở rộng, phần nối thêm (vào nhà, vào dây nói...)
an extension to a factory → phần mở rộng thêm vào xưởng máy
(quân sự) sự dàn rộng ra
lớp đại học mở rộng, lớp đại học nhân dân, lớp đại học buổi tối, lớp đại học bằng thư (tổ chức cho những người không phải là học sinh) ((cũng) University Extension)
(thể dục,thể thao), (từ lóng) sự làm dốc hết sức
sự dành cho (sự đón tiếp nồng nhiệt...); sự gửi tới (lời chúc tụng...)
sự chép ra chữ thường (bản tốc ký)
(vật lý) sự giãn, độ giãn
@extension
sự mở rộng; sự kéo dài; sự giãn được, sự khuếch
e. of a field mở rộng một trường
e. of a function mở rộng của một hàm
e. of a group mở rộng một nhóm
algebraic e. (đại số) mở rộng đại số
analytic e. mở rộng giải tích
equationally complete e. mở rộng hoàn toàn tương đương
flat e. mở rộng phẳng
inessential e. (đại số) mở rộng không cốt yếu
iterated e. mở rộng lặp
purely transcendental e. (đại số) mở rộng thuần tuý siêu việt
ramified e. hh(đại số) mở rộng rẽ nhánh
relate e.s (đại số) các mở rộng đồng loại
separable e. mở rộng tách được
superharmonic boundary value e. mở rộng giá trị siêu điều hoà
transcendental e. of a field mở rộng siêu việt của một trường
unramifield e. hh(đại số) mở rộng không rẽ nhánh
Các câu ví dụ:
1. That one expressway, HCMC-Trung Luong, only recently got an extension, a section called Trung Luong-My Thuan that now runs 51 km (32 miles), but it took 12 years to complete after a plethora of delays.
Nghĩa của câu:Đường cao tốc TP.HCM-Trung Lương gần đây mới được mở rộng, đoạn Trung Lương-Mỹ Thuận, hiện đã chạy 51 km (32 dặm), nhưng phải mất 12 năm mới hoàn thành sau rất nhiều lần trì hoãn.
2. The exhibition “Gesture of Memories” at L’Espace is an extension of the project begun with the French-Vietnamese choreographer, Sébastien Ly, about the gestural memory.
Nghĩa của câu:Triển lãm & ldquo; Cử chỉ Ký ức & rdquo; tại L & rsquo; Espace là một phần mở rộng của dự án bắt đầu với biên đạo múa người Pháp gốc Việt, S & eacute; bastien Ly, về ký ức cử chỉ.
3. Phan Huy Thong, director of the National Agriculture extension Center (NAEC), said as spontaneous tea farms are no longer yielding high profits, growers should consider switching to “safe tea”.
Nghĩa của câu:Ông Phan Huy Thông, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia (NAEC), cho biết do các trang trại chè tự phát không còn cho lợi nhuận cao, người trồng nên cân nhắc chuyển sang “chè an toàn”.
4. Due to the Covid -19 epidemic, many localities across Vietnam have allowed students an initial one-week break from February 3, though the plan remains open to extension.
5. In the past week, several expat groups on Facebook have been flooded with threads about visa extension for foreigners in Vietnam, with many complaining about agencies charging exorbitant fees.
Xem tất cả câu ví dụ về extension /iks'tenʃn/