Câu ví dụ:
Due to the Covid -19 epidemic, many localities across Vietnam have allowed students an initial one-week break from February 3, though the plan remains open to extension.
Nghĩa của câu:break
Ý nghĩa
@break /breik/
* danh từ ((cũng) brake)
- xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe)
- xe ngựa không mui
* danh từ
- sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt
- chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn
- sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn
=without a break+ không ngừng
-(ngôn ngữ nhà trường) giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao
- sự cắt đứt (quan hệ), sự tuyệt giao
=to make a break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai
- sự lỡ lời; sự lầm lỗi
- sự vỡ nợ, sự bị phá sản
- sự thay đổi (thòi tiết)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thụt giá thình lình
- (thông tục) dịp may, cơ hội
=to get the breaks+ gặp cơ hội thuận lợi, gặp may
- (âm nhạc) sự đổi giọng; sự chuyển âm vực
- mục xen (vào chương trình đang phát) (rađiô, truyền hình)
!break in the clouds
- tia hy vọng
!break of day
- bình minh, rạng đông
* (bất qui tắc) ngoại động từ broke; broken, (từ cổ,nghĩa cổ) broke
- làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ
=to break one's arm+ bị gãy tay
=to break a cup+ đập vỡ cái tách
=to break clods+ đập nhỏ những cục đất
=to break ground+ vỡ đất; bắt đầu một công việc, khởi công; bắt đầu bao vây
- cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá
=to break a journey+ ngừng cuộc hành trình
=to the silence+ phá tan sự yên lặng
=to break the spell+ giải mê, giải bùa
=to break a sleep+ làm mất giấc ngủ
=to break the telephone communications+ làm gián đoạn sự liên lạc bằng điện thoại
=to break a records+ phá kỷ lục
- xua tan, làm tan tác
=to break the ranks+ phá bỏ hàng ngũ
=to break the clouds+ xua tan những đám mây
=to bulk+ bắt đầu giở hàng (trên tàu thuỷ)
- phạm, phạm vi, xâm phạm
=to break the law+ phạm luật
=to break one's promise (word); to break faith with someone+ bội ước, không giữ lời hứa với ai
=to the peace+ làm rối trật tự chung
- truyền đạt, báo (tin)
=to break one's mind to...+ truyền đạt ý kiến của mình cho...
=to break news+ báo tin
- làm suy sụp, làm nhụt (ý chí...), làm mất hết
=to break someone's health+ làm ai mất sức, làm ai suy nhược
=to break someone's courage+ làm ai mất hết can đảm
=to break someone's will+ làm nhụt ý chí của ai
=to break someone's heart+ làm ai đau lòng
=to break bank+ ăn hết tiền của nhà cái
=to break an officer+ (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan
- ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi
=to break a current+ ngăn dòng nước
=to break [the force of] a blow+ đỡ một miếng đòn
=to break a fall+ đỡ cho khỏi bị ngã
- làm cho thuần thục; tập luyện
=to break a hoser+ tập ngựa
- đập tan; đàn áp, trấn áp
=to break a rebellion+ đàn ạp một cuộc nổi loạn
- sửa chữa
=to break someone of a hanit+ sửa chữa cho ai một thói quen
- mở, mở tung ra, cạy tung ra
=to a letter open+ xé lá thư
=to break a way+ mở đường
=to break gaol+ vượt ngục
* nội động từ
- gãy, đứt, vỡ
=the branch broke+ cành cây gãy
=the abscerss breaks+ nhọt vỡ
- chạy tán loạn, tan tác
=enemy troops break+ quân địch bỏ chạy tán loạn
- ló ra, hé ra, hiện ra
=day broke+ trời bắt đầu hé sáng
- thoát khỏi; sổ ra; ((thể dục,thể thao)) buông ra (quyền Anh)
=to break from someone's bonds+ thoát khỏi sự ràng buộc của ai
=to break free (loose)+ trốn (chạy) thoát; sổ ra, sổ lồng
- suy nhược, yếu đi; suy sụp, sa sút, phá sản
=his health is breaking+ sức khoẻ của anh ta sút đi
=his heart breaks+ anh ta đau lòng đứt ruột
=a merchant breaks+ một nhà buôn bị phá sản
- thay đổi
=the weather begins to break+ thời tiết bắt đầu thay đổi
- vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào (tiếng nói)
=his voice breaks+ hắn ta vỡ tiếng; giọng nói của anh ta nghẹn ngào (vì xúc động)
- đột nhiên làm; phá lên
=to break into tears+ khóc oà lên
=to break into a gallop+ đột nhiên chồm lên phi nước đại (ngựa)
- cắt đứt quan hệ, tuyệt giao
=to break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai
- phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà; phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà
=to break out of prison+ phá ngục mà ra; vượt ngục
=to through obstacles+ vượt qua mọi trở ngại
=to break through the enemy's line+ chọc thủng phòng tuyến của địch
!to break away
- trốn thoát, thoát khỏi
- bẻ gãy, rời ra
!to break down
- đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành
=to break down a wall+ đạp đổ bức tường
=to break down the enemy's resistance+ đập tan sự kháng cự của quân địch
- suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy nhược (sức khoẻ, tinh thần...)
- vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận
- bị pan, bị hỏng (xe cộ)
- phân ra từng món (chi tiêu...); (hoá) phân nhỏ, phân tích
!to break forth
- vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra
!to break in
- xông vào, phá mà vào (nhà...)
- ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện)
- can thiệp vào
- tập luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...)
!to break off
- rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra
- ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi
- cắt đứt quan hệ, tuyệt giao
=to break off with someone+ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai
!to break out
- bẻ ra, bẻ tung ra
- nổ bùng, nổ ra
=to war broke out+ chiến tranh bùng nổ
- nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt)
- trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...)
- kêu to, phá lên (cười...)
=to break out laughing+ cười phá lên
- (hàng hải) mở và bốc dỡ (kho hàng...)
- kéo lên và mở tung ra (cờ)
!to break up
- chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...)
- chia lìa, chia ly, lìa nhau
- nghỉ hè (trường học)
- sụt lở; làm sụt lở (đường sá)
- thay đổi (thời tiết)
- suy yếu đi (người)
- đập vụn, đập nát
!to break bread with
- ăn ở (nhà ai) được (ai) mời ăn
!to break even
- (xem) even
!to break the ice
- (xem) ice
!to break a lance with someone
- (xem) lance
!to break the neck of
- (xem) beck
!to break Priscian's head
- nói (viết) sai ngữ pháp
!to break on the wheel
- (xem) wheel
@break
- (Tech) cắt, ngắt, mở (d); công tắc; khe tối thiểu; mở mạch thình lình; cắt, ngắt, mở (đ)
@break
- làm vỡ, đứt, dời ra
- b. off ngắt