farmer /'fɑ:mə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người tá điền; người nông dân
người chủ trại
Các câu ví dụ:
1. That trend has also been driven by weak coffee prices, which have prompted Vietnamese farmers to switch to other crops, including avocados, according to Duc's department.
Nghĩa của câu:Xu hướng đó cũng được thúc đẩy bởi giá cà phê yếu, khiến nông dân Việt Nam chuyển sang các loại cây trồng khác, trong đó có bơ, theo bộ phận của ông Đức.
2. The caravan members ranged from farmers and bakers to housewives and students, and included a whole block of friends and family from the Honduran city of El Progreso.
Nghĩa của câu:Các thành viên đoàn caravan bao gồm từ nông dân và thợ làm bánh đến các bà nội trợ và sinh viên, và bao gồm cả bạn bè và gia đình từ thành phố El Progreso của Honduras.
3. weighs new requirements on agricultural imports, including Vietnamese pepper, according to the VPA, which has warned farmers to shift focus from quantity to quality.
Nghĩa của câu:Theo VPA, các yêu cầu mới về nhập khẩu nông sản, trong đó có hạt tiêu Việt Nam, đã cảnh báo nông dân chuyển trọng tâm từ số lượng sang chất lượng.
4. Vietnamese farmers often use excessive amounts of fertilizers and pesticides to boost productivity, weakening the natural resistance of pepper trees.
Nghĩa của câu:Nông dân Việt Nam thường sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc bảo vệ thực vật để thúc đẩy năng suất, làm suy yếu sức đề kháng tự nhiên của cây tiêu.
5. “Only when farmers change their habits will the quality of Vietnamese pepper improve.
Nghĩa của câu:“Chỉ khi nông dân thay đổi thói quen thì chất lượng hồ tiêu Việt Nam mới được cải thiện.
Xem tất cả câu ví dụ về farmer /'fɑ:mə/