farmland
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
đất chăn nuôi, trồng trọt
Các câu ví dụ:
1. The burial of around 100 tons of waste from Formosa at a local farmland was busted in July 2016.
Nghĩa của câu:Việc chôn lấp khoảng 100 tấn chất thải của Formosa tại một khu đất nông nghiệp địa phương đã bị phá bỏ vào tháng 7 năm 2016.
2. Many craft villages specializing in counterfeiting have sprung up as farmland disappears due to industrialization and urbanization, he said.
Xem tất cả câu ví dụ về farmland