ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fearless

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fearless


fearless /'fiəlis/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không sợ, không sợ hâi; can đảm, dũng cảm, bạo dạn

Các câu ví dụ:

1. As Pope Francis marks the fifth year of his papacy next week, the pontiff once hailed as a fearless reformer is under fire for his handling of the sex abuse scandals that have rocked the Roman Catholic Church.

Nghĩa của câu:

Khi Đức Giáo hoàng Phanxicô đánh dấu năm thứ năm trong nhiệm kỳ giáo hoàng của mình vào tuần tới, vị giáo hoàng từng được ca ngợi là một nhà cải cách không sợ hãi đang bị chỉ trích vì việc xử lý các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã làm rung chuyển Giáo hội Công giáo La Mã.


Xem tất cả câu ví dụ về fearless /'fiəlis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…