ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fellow

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fellow


fellow /'felou/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bạn đồng chí
  người, người ta; ông bạn; thằng cha, gã, anh chàng
poor fellow → anh chàng thật đáng thương!, thằng cha tội nghiệp!
my good fellow → ông bạn quý của tôi ơi!
a strong fellow → một người khoẻ mạnh, một gã khoẻ mạnh
a fellow of a shoe → một chiếc (trong đôi) giày
  nghiên cứu sinh
  uỷ viên giám đốc (trường đại học Anh như Ôc phớt)
  hội viên, thành viên (viện nghiên cứu)
fellow of the British Academy → viện sĩ Viện hàn lâm Anh
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh chàng đang cầu hôn, anh chàng đang theo đuổi một cô gái
stone deal hath to fellow
  người chết là bí mật nhất

Các câu ví dụ:

1. In midterm elections two years after he won the White House, Trump and his fellow Republicans expanded their majority in the U.

Nghĩa của câu:

Trong cuộc bầu cử giữa kỳ hai năm sau khi ông giành được Nhà Trắng, Trump và các thành viên đảng Cộng hòa của ông đã mở rộng đa số của họ ở Hoa Kỳ.


2. Ly Hoang Nam defeated fellow compatriot Daniel Cao Nguyen in men’s tennis singles Friday to become the first Vietnamese to win a gold medal in this discipline.


3. Albon and his fellow researchers blame climate change for the shrinking reindeer.


4. Nobel laureate Malala Yousafzai condemned China's treatment of her fellow peace prize-winner Liu Xiaobo following his death of liver cancer in custody last week .


5. The 23-year-old from the Mekong Delta city of Can Tho shared the spotlight with fellow swimmer, Singapore's Quah Zheng Wen, who was named the best male athlete with exactly the same medal tally as Vien.


Xem tất cả câu ví dụ về fellow /'felou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…