fiber /'faibə/ (fiber) /'faibər/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(sinh vật học) sợi, thớ
sợi phíp
cotton fibre → sợi bông
cấu tạo có thớ, kết cấu có thớ
(thực vật học) rễ con
tính tình
a man of coarse fibre → người tính tình thô lỗ
@fiber
(Tech) sợi, chất sợi, sợi quang (optical fiber)
@fiber
(tô pô) thớ, sợi
Các câu ví dụ:
1. PVTex Dinh Vu is the operator of the fiber plant located in Dinh Vu in the northern city of Hai Phong.
Nghĩa của câu:PVTex Đình Vũ là đơn vị vận hành nhà máy sợi tại Đình Vũ, phía Bắc thành phố Hải Phòng.
2. PetroVietnam has a 74 percent stake in the fiber plant while the rest is held by PetroVietnam Fertilizer and Chemicals Corp.
Nghĩa của câu:PetroVietnam có 74% cổ phần trong nhà máy sợi trong khi phần còn lại do Tổng công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí nắm giữ.
3. “PetroVietnam has pioneered this first fiber plant in our country.
Nghĩa của câu:“PetroVietnam đã tiên phong xây dựng nhà máy sợi đầu tiên này ở nước ta.
4. The fiber plant lies dormant.
Nghĩa của câu:Cây sợi nằm im.
5. Currently, urine probes can distinguish between red meat, fish and chicken, and provide a good indication of fat, sugar, fiber and protein intake.
Xem tất cả câu ví dụ về fiber /'faibə/ (fiber) /'faibər/