further /'fə:ðə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
, cấp so sánh của farxa hơn nữa, bên kia
on the further side of the hill → ở phía bên kia của quả đồi
thêm nữa, hơn nữa
to need further help → cần thêm sự giúp đỡ
one or two further details → một hay hai chi tiết thêm nữa
till further notice → cho đến khi có yết thị mới
* phó từ, cấp so sánh của far
xa hơn nữa
to go further → đi xa hơn nữa
it's not further than a kilometer from here → cách đây không đến một kilômét
thêm nữa, hơn nữa
'expamle'>to enquire further
điều tra thêm nữa
=I don't know any further → tôi không biết gì thêm nữa
ngoại động từ
đẩy mạnh, xúc tiến; giúp cho
to further a movement → đẩy mạnh một phong trào
@further
xa hơn
Các câu ví dụ:
1. By late afternoon, Trump furthered that "In addition to winning the Electoral College in a landslide, I won the popular vote if you deduct the millions of people who voted illegally.
Xem tất cả câu ví dụ về further /'fə:ðə/