ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ grandchild

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng grandchild


grandchild /'græntʃaid/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cháu (của ông bà)

Các câu ví dụ:

1. Hoang Thi Chinh, 60, says her children have gone fishing offshore with only herself and her grandchild remaining on their boat.

Nghĩa của câu:

Bà Hoàng Thị Chinh, 60 tuổi, cho biết các con của bà đã đánh bắt xa bờ, chỉ còn bà và cháu bà trên thuyền.


2. Their home involves a lot of makeshift arrangements, but the couple are no longer permanent residents on the island, living now on the mainland with their grown up children and a grandchild.


Xem tất cả câu ví dụ về grandchild /'græntʃaid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…