Câu ví dụ:
Their home involves a lot of makeshift arrangements, but the couple are no longer permanent residents on the island, living now on the mainland with their grown up children and a grandchild.
Nghĩa của câu:island
Ý nghĩa
@island /'ailənd/
* danh từ
- hòn đảo
- (nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường)
- (giải phẫu) đảo
* ngoại động từ
- biến thành hòn đảo
- làm thành những hòn đảo ở
=a plain islanded with green bamboo grove+ một đồng bằng trên có những hòn đảo tre xanh
- đưa ra một hòn đảo; cô lập (như ở trên một hòn đảo)