Grant
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Trợ cấp.
+ Khoản tiền do một tổ chức hay cá nhân cấp cho các tổ chức và các cá nhân khác mà nó không tạo thành một bộ phận trao đổi nào đó, nhưng chỉ là một thanh toán chuyển khoản một chiều.
Các câu ví dụ:
1. People flock to religious spots such as pagodas and temples to pray for a prosperous and healthy New Year and to pay their respects to Buddha and the Gods who have been looking over them and granting their wishes.
Nghĩa của câu:Người dân đổ về các điểm tôn giáo như chùa, đền để cầu mong một năm mới an khang, thịnh vượng và tỏ lòng thành kính với Đức Phật và các vị thần linh đã trông nom, ban cho những điều ước của họ.
Xem tất cả câu ví dụ về Grant