groom /grum/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người giữ ngựa
quan hầu (trong hoàng gia Anh)
chú rể ((viết tắt) của bridegroom)
ngoại động từ
chải lông (cho ngựa)
((thường) động tính từ quá khứ) ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
to be well groomed → ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
to be badly groomed → ăn mặc lôi thôi nhếch nhác
(thông tục) chuẩn bị (cho người nào bước vào nghề gì)
to groom someone for stardom → chuẩn bị cho ai trở thành diễn viên điện ảnh
Các câu ví dụ:
1. On Sunday afternoon, after receiving news that the groom had fever, local authorities asked the bride's family to cancel the ceremony, fearing he might have Covid-19.
Nghĩa của câu:Vào chiều Chủ nhật, sau khi nhận được tin chú rể bị sốt, chính quyền địa phương đã yêu cầu nhà gái hủy bỏ buổi lễ vì sợ anh ta có thể có Covid-19.
2. Tung, 36, and Trang, 28, both familiar faces in the marathon community, had a novel idea when it came to their wedding by giving the groom a challenge on his big day.
3. For Thuong, the bride's most pressing issue before the wedding day is choosing the groom and making sure he keeps his contract.
4. And I came across this “groom rental” advertisement,” Thuong said.
5. The director of a bridal service company says he can offer women like Thuong something other wedding planners can't: a groom.
Xem tất cả câu ví dụ về groom /grum/