hazardous /'hæzədəs/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
liều, mạo hiểm; nguy hiểm
(dựa vào) may rủi
Các câu ví dụ:
1. The survey estimates that nearly 520,000 children in Vietnam are engaged in hazardous work or work which poses significant risks to a child’s health, safety or morals.
Nghĩa của câu:Cuộc khảo sát ước tính rằng gần 520.000 trẻ em ở Việt Nam đang làm công việc hoặc công việc độc hại có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, sự an toàn hoặc đạo đức của trẻ em.
2. The number of hours children in hazardous jobs work tends to be high, with 40.
Nghĩa của câu:Số giờ làm công việc độc hại của trẻ em có xu hướng cao, với 40.
3. It produces nearly 2,500 tons of industrial waste a day, of which hazardous waste makes up 400 tons (16 percent).
Nghĩa của câu:Nó tạo ra gần 2.500 tấn chất thải công nghiệp mỗi ngày, trong đó chất thải nguy hại chiếm 400 tấn (16%).
4. By 2025, this waste volume is predicted to increase to 3,500 tons a day, of which 1,000 tons will be hazardous waste.
Nghĩa của câu:Dự báo đến năm 2025, khối lượng chất thải này sẽ tăng lên 3.500 tấn một ngày, trong đó 1.000 tấn sẽ là chất thải nguy hại.
5. Besides centralized waste treatment complexes like Da Phuoc and Tay Bac Cu Chi treatment area in Cu Chi District, Saigon currently has 12 licensed hazardous waste treatment facilities with a total capacity of 250 tons a day.
Nghĩa của câu:Bên cạnh các khu liên hợp xử lý chất thải tập trung như Đa Phước và khu xử lý Tây Bắc Củ Chi ở huyện Củ Chi, Sài Gòn hiện có 12 cơ sở xử lý chất thải nguy hại được cấp phép với tổng công suất 250 tấn một ngày.
Xem tất cả câu ví dụ về hazardous /'hæzədəs/