ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ high-tech

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng high-tech


high-tech

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  sản xuất theo công nghệ cao

Các câu ví dụ:

1. Masan Resources called the transaction "a strategic step" in executing its vision to become a leading vertically integrated high-tech industrial materials platform in the world as it moves into midstream tungsten products.

Nghĩa của câu:

Masan Resources gọi giao dịch này là "một bước đi chiến lược" trong việc thực hiện tầm nhìn trở thành một nền tảng vật liệu công nghiệp công nghệ cao tích hợp theo chiều dọc hàng đầu trên thế giới khi chuyển sang sản xuất các sản phẩm vonfram trung nguồn.


2. The Japanese company’s purchase of nearly 110 million shares in a private placement will make it the second largest shareholder in Masan high-tech Materials, a tungsten mining company.

Nghĩa của câu:

Việc công ty Nhật Bản mua gần 110 triệu cổ phiếu trong đợt phát hành riêng lẻ sẽ biến công ty này trở thành cổ đông lớn thứ hai tại Masan High-Tech Materials, một công ty khai thác vonfram.


3. Hanoi high-tech Vocational College is also facing a similar situation.


4. The city has 17 export processing zones, industrial parks and high-tech zones with 1,500 operating companies with 280,000 workers and 3,000 experts.


5. He urged the PLA to step up research into high-tech means of warfare and engage in "real combat training", Xinhua said.


Xem tất cả câu ví dụ về high-tech

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…