ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hire

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hire


hire /'haiə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự thuê; sự cho thuê
for hire → để cho thuê
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự mướn (nhân công)
  tiền thuê; tiền trả công; tiền thưởng

ngoại động từ


  thuê; cho thuê (nhà...)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mướn, thuê (nhân công)
  trả công; thưởng
to hire out
  cho thuê, cho mướn

Các câu ví dụ:

1. At the Bach Dang fishing wharf next to Ha Long Park, visitors can hire a bamboo boat for VND100,000 ($4.

Nghĩa của câu:

Tại bến cá Bạch Đằng cạnh Công viên Hạ Long, du khách có thể thuê thuyền tre với giá 100 nghìn đồng (4 USD.


2. Nguyen Van Nam, 40, a tourist, said he had to pay dearly to hire a ship to visit Ha Long Bay only to sit in the narrow lower deck with limited view while the upper deck was strictly forbidden.


3. As flight safety officers are required to be former pilots, CAAV has to hire them from local airlines, but due to limited budget, cannot pay them the VND120-300 million ($5,200-12,900) equivalent of their former monthly salary, it was added.


4. And now to hire the groom.


5. The majority of surveyed businesses, 62 percent, said that they plan to hire more managers this year.


Xem tất cả câu ví dụ về hire /'haiə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…