Câu ví dụ:
Nguyen Van Nam, 40, a tourist, said he had to pay dearly to hire a ship to visit Ha Long Bay only to sit in the narrow lower deck with limited view while the upper deck was strictly forbidden.
Nghĩa của câu:deck
Ý nghĩa
@deck /dek/
* danh từ
- boong tàu, sàn tàu
=on deck+ trên boong
=upper deck+ boong trên
=lower deck+ boong dưới
- tầng trên, tầng nóc (xe buýt hai tầng)
- (hàng không), (từ lóng) đất, mặt đất
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cỗ bài
!to clear the decks [for action]
- chuẩn bị chiến đấu (tàu chiến)
- (nghĩa bóng) chuẩn bị hành động, sẵn sàng hành động
!on deck
- (thông tục) sẵn sàng hành động
* ngoại động từ
- trang hoàng, tô điểm
=to deck oneself out with fine jewels+ tô điểm bằng các đồ trang sức đẹp
- (hàng hải) đóng dàn (tàu)
@deck
- (lý thuyết trò chơi) cỗ bài