honest /'ɔnist/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
lương thiện
an honest man → một người lương thiện
trung thực, chân thật
honest truth → sự thật trung thực, sự thật hoàn toàn
kiếm được một cách lương thiện; chính đáng
to turn (earn) an honest penny → làm ăn lương thiện
thật, không giả mạo (đồ vật, hàng hoá...)
(đùa và có ý kẻ cả) tốt, xứng đáng
my honest friend → ông bạn tốt của tôi
(từ cổ,nghĩa cổ) trong trắng, trinh tiết (đàn bà)
honest Injun!
xin hãy lấy danh dự mà thề, xin thề là nói trung thực
to make an honnest woman of someone
cưới xin tử tế một người đàn bà sau khi đã chung chạ với nhau
Các câu ví dụ:
1. Prosecutors said at the first trial that Linh's actions were dangerous to society but he should be given a commuted sentence since it was his first crime and he had been honest and remorseful during the investigation.
Nghĩa của câu:Các công tố viên tại phiên tòa đầu tiên cho rằng hành động của Linh là nguy hiểm cho xã hội nhưng anh ta nên được giảm án vì đây là lần đầu tiên phạm tội và anh ta đã thành thật và hối hận trong quá trình điều tra.
2. "Hong Kong importers are quite honest about endangered shark fins," Leung, who runs a dried seafood company, told Reuters.
Nghĩa của câu:Leung, người điều hành một công ty hải sản khô, nói với Reuters: “Các nhà nhập khẩu Hồng Kông khá trung thực về vây cá mập có nguy cơ tuyệt chủng.
3. Health officials must be "honest and objective" to find the answers themselves, she said.
4. Zelenskiy said Ukraine had always offered solutions for peace and wanted meaningful and honest negotiations on peace and security, without delay.
Xem tất cả câu ví dụ về honest /'ɔnist/