ex. Game, Music, Video, Photography

 Health officials must be "honest and objective" to find the answers themselves, she said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ answers. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Health officials must be "honest and objective" to find the answers themselves, she said.

Nghĩa của câu:

answers


Ý nghĩa

@answer /'ɑ:nsə/
* danh từ
- sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp
=to give an answer to somebody about something+ trả lời ai về việc gì
=in answer to someone's letter+ để trả lời thư của ai
=to know all the answers+ đối đáp nhanh, lúc nào cũng sẵn câu đối đáp
- điều đáp lại, việc làm đáp lại
- lời biện bác, lời biện bạch
- (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm)
- (toán học) phép giải; lời giải
* động từ
- trả lời, đáp lại; thưa
=to answer [to] someone+ trả lời ai
=to answer [to] someone's question+ trả lời câu hỏi của ai
=to answer to the name of X+ thưa khi gọi tên là X
=to answer the door+ ra mở cửa
- biện bác
=to answer a charge+ biện bác chống lại một sự tố cáo
- chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh
=to answer for one's action+ chịu trách nhiệm về những hành động của mình
=to answer for someone+ bảo đảm cho ai
- xứng với, đúng với, đáp ứng
=to answer [to] one's hopes+ đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình
=to answer [to] one's expectation+ xứng với điều mong muốn của mình
- thành công có kết quả
=his plan won't answer+ kế hoạch của nó sẽ không thành
!to answer back
- (thông tục) cãi lại

@answer
- (Tech) trả lời, đáp; nhận

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…