hostility /hɔs'tiliti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thù địch; thái độ thù địch; hành vi thù địch
tình trạng chiến tranh
(số nhiều) hành động chiến tranh; chiến sự
to open hostilities → khai chiến
during the hostilities
trong lúc có chiến sự
sự chống đối (về tư tưởng...)
Các câu ví dụ:
1. The assistance comes after months of strain between the two long-time allies that was stoked by Philippines President Rodrigo Duterte's hostility towards Washington and his pledges to throw U.
Nghĩa của câu:Sự hỗ trợ này được đưa ra sau nhiều tháng căng thẳng giữa hai đồng minh lâu năm, vốn bị nhấn mạnh bởi thái độ thù địch của Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte đối với Washington và cam kết từ bỏ U.
Xem tất cả câu ví dụ về hostility /hɔs'tiliti/