ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hosting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hosting


host /houst/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chủ nhà
  chủ tiệc
  chủ khách sạn, chủ quán trọ
  (sinh vật học) cây chủ, vật chủ
'expamle'>to reckon without one's host
  quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối
  đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu

danh từ


  số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông
=a host of people → đông người
a host of difficult → một loạt khó khăn
he is a host in himself → mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại)
  (từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân
the hosts of haven
  các thiên thể
  các thiên thần tiên nữ

danh từ


  tôn bánh thánh

Các câu ví dụ:

1. Hanoi is hosting a Japanese cultural festival featuring cherry trees on one of the city's main streets.

Nghĩa của câu:

Hà Nội đang tổ chức lễ hội văn hóa Nhật Bản với những cây anh đào trên một trong những con phố chính của thành phố.


2. The Philippines has pulled out of hosting the 2019 Southeast Asian (SEA) Games, the government said, Friday to focus on rebuilding a city ravaged by a two-month battle between security forces and Islamic militants.


3. "Resources shall be focused on rehabilitation and rebuilding of Marawi instead of funding the 2019 hosting of the Southeast Asian Games," Ramirez said in a statement on the commission's Facebook page.


4. , and has experience in successfully hosting many international summits in recent years such as APEC," he said.


5. Last but not least, Egnyte cloud hosting offers flexible and scalable plans with prices starting at eight dollars a month.


Xem tất cả câu ví dụ về host /houst/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…