hot /hɔt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nóng, nóng bức
hot climate → khí hậu nóng bức
cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)
nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn)
nóng nảy
hot temper → tính nóng nảy
sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt
hot dispute → cuộc tranh cãi sôi nổi
nóng hổi, sốt dẻo (tin tức)
mới phát hành giấy bạc
(âm nhạc) giật gân
hot music → nhạc giật gân
(thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...)
(từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...)
(điện học) thế hiệu cao
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh
hot and hot
ăn nóng (thức ăn)
hot and strong
sôi nổi, kịch liệt
to make it (the place) too hot for somebody
gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi
* phó từ
nóng
nóng nảy, giận dữ
sôi nổi; kịch liệt
to blow hot and cold
hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến
to give it somebody hot
(xem) give
ngoại động từ
đun nóng, hâm
@hot
(vật lí) nóng
Các câu ví dụ:
1. If a business does not want to spend heavily on executive search services, here are five of the hottest tools to improve its recruitment process: 1.
2. " Warming twice as fast The Arctic region is continuing to warm up more than twice as fast as the rest of the planet, which is also expected to mark its hottest year in modern times.
3. One of Vietnam's hottest DJs/Producers, SlimV is coming to town as a special guest at Saigon Ranger this Friday night.
Xem tất cả câu ví dụ về hot /hɔt/