impeccable /im'pekəblnis/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hoàn hảo, không chê vào đâu được, không có chỗ xấu, không tỳ vết (đồ vật...)
không thể phạm tội lỗi, không thể phạm sai lầm, không thể mắc khuyết điểm (người)
danh từ
, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ hiếm,nghĩa hiếm)người hoàn hảo
người không thể phạm tội lỗi, người không thể phạm sai lầm, người không thể mắc khuyết điểm
Các câu ví dụ:
1. “Her voice was as smooth as silk, her English impeccable, and as North Vietnam’s premier propagandist, ‘Hanoi Hannah’ tried to convince American G.
Xem tất cả câu ví dụ về impeccable /im'pekəblnis/