impenetrable /im'penitrəbl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không thể qua được, không thể xuyên thủng
impenetrable forests → những khu rừng không thể qua được
impenetrable rocks → đá cứng không thể xuyên thủng
impenetrable darkness → bóng tối dày đặc
không thể dò được; không thể hiểu thấu được; không thể tiếp thu được; không thể lĩnh hội được
an impenetrable plot → một mưu đồ bí hiểm không thể dò được
a mind impenetrable by (to) new ideas → một bộ óc không thể tiếp thu được những tư tưởng mới
(vật lý) chắn