impression /im'preʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ấn tượng
to make a strong impression on someone → gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai
cảm giác; cảm tưởng
to be under the impression that... → có cảm tưởng rằng...
sự đóng, sự in (dấu, vết)
dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn
the impression of a seal on wax → vết con dấu đóng trên sáp
(ngành in) sự in; bản in; số lượng in
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)
Các câu ví dụ:
1. rex and several of its cousins in the tyrannosaurid family, and compiled a database of fossilized hide impressions.
Xem tất cả câu ví dụ về impression /im'preʃn/