ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ impressions

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng impressions


impression /im'preʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ấn tượng
to make a strong impression on someone → gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai
  cảm giác; cảm tưởng
to be under the impression that... → có cảm tưởng rằng...
  sự đóng, sự in (dấu, vết)
  dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn
the impression of a seal on wax → vết con dấu đóng trên sáp
  (ngành in) sự in; bản in; số lượng in
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)

Các câu ví dụ:

1. rex and several of its cousins in the tyrannosaurid family, and compiled a database of fossilized hide impressions.


Xem tất cả câu ví dụ về impression /im'preʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…