inaccessible /,inæk'sesəbl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không tới được, không tới gần được; không vào được
(hàng hải) không ghé vào được, không cặp bến được
khó gần (người)
khó có được, khó kiếm được, không thể đạt tới được
khó nắm được, khó hiểu được
@inaccessible
không đạt được
Các câu ví dụ:
1. Jargon such as googlies, jaffas, maidens and chin music make cricket notoriously inaccessible to newcomers, while the sport's support remains rooted in its traditional markets.
2. The newspapers, all of which use the central ePi content management system, were inaccessible between 11 a.
Xem tất cả câu ví dụ về inaccessible /,inæk'sesəbl/