ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ indicates

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng indicates


indicate /'indikeit/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  chỉ, cho biết, ra dấu
the signpost indicated the right road for us to follow → tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng
  tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị
his refusal indicated a warning → sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo
  trình bày sơ qua, nói ngắn gọn
in his speech, he indicated that... → trong bài nói, ông ta trình bày sơ qua là...
  (y học) cần phải, đòi hỏi phải
some illnesses indicate radical treatment → một vài thứ bệnh đòi hỏi phải trị tận gốc

@indicate
  chỉ ra, chứng tỏ rằng

Các câu ví dụ:

1. But it also indicates that the community is increasingly concerned with wildlife protection issues, Nguyen Phuong Dung, its deputy director, said.

Nghĩa của câu:

Nhưng nó cũng chỉ ra rằng cộng đồng đang ngày càng quan tâm đến các vấn đề bảo vệ động vật hoang dã, bà Nguyễn Phương Dung, phó giám đốc của nó, cho biết.


2. The Finance Minister’s admission that authorities have been unable to control the under-evaluation of land by equitizing State-owned Enterprises (SOEs) indicates the problem is not likely to be solved any time soon.


3. Nagy said the visit indicates "Japan’s commitment to strengthening the capacities of Vietnam and other states to monitor their maritime environment so they can better defend against assertive behavior by China.


Xem tất cả câu ví dụ về indicate /'indikeit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…