Indifference
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Bàng quan
+ Một nhận định cho rằng một HÀNG HOÁ, một sự kiện hay một dự án vừa được ưa thích hơn vừa không được ưa thích hơn một hàng hoá khác…
Các câu ví dụ:
1. Today, the most powerful government in the world wouldn't do anything to help a child reflect decades of Indifference towards children born abroad.
Xem tất cả câu ví dụ về Indifference