instance /'instəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ)
for instance → ví dụ chẳng hạn
trường hợp cá biệt
in this instance → trong trường hợp cá biệt này
(pháp lý) sự xét xử
court of first instance → toà án sơ thẩm
at the instance of
theo đề nghị của, theo sự gợi ý của
in the first instance
trước tiên ở giai đoạn đầu
ngoại động từ
đưa (sự kiện...) làm ví dụ
((thường) dạng bị động) chứng minh bằng ví dụ
Các câu ví dụ:
1. Such acts are forbidden for monks in places like Southeast Asia where there have been instances of association of Buddhism with bars triggering public outcry and prosecutions.
Nghĩa của câu:Những hành vi như vậy bị cấm đối với các nhà sư ở những nơi như Đông Nam Á, nơi đã có những trường hợp liên kết Phật giáo với các quán bar gây ra sự phản đối và truy tố của công chúng.
2. Given that the average couple has sex about once a week, Eisenberg said, the bottom line for partaking in a bong or blunt could add up to 20 more instances of sexual intercourse each year.
Xem tất cả câu ví dụ về instance /'instəns/