intact /in'tækt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn
không bị thay đổi, không bị kém
không bị ảnh hưởng
không bị thiến, không bị hoạn
còn trinh, còn màng trinh
@intact
nguyên vẹn
Các câu ví dụ:
1. The company says it is strongly committed to maintaining global quality standards and keeping intact the original beer.
Nghĩa của câu:Công ty cho biết họ cam kết mạnh mẽ trong việc duy trì các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu và giữ nguyên vẹn bia nguyên bản.
2. The first major truce in five years, which after three days remained largely intact, was expected to allow aid workers to bring supplies to an additional 154,000 people living in besieged areas over the next five days.
Nghĩa của câu:Thỏa thuận ngừng bắn lớn đầu tiên trong 5 năm, sau 3 ngày hầu như vẫn còn nguyên vẹn, dự kiến sẽ cho phép các nhân viên cứu trợ mang tiếp tế cho 154.000 người sống trong các khu vực bị bao vây trong 5 ngày tới.
3. On normal days we take out the fish gallbladder, but on the Day of the God of Wealth the fish should be intact when offered and so it must not be taken out," Hoa, a fish griller on the street, said.
4. However, they need to be careful since a fish offered to the God of Wealth must be intact.
5. One of the few intact laterite houses in Van Tuong belongs to Nguyen Hong Son.
Xem tất cả câu ví dụ về intact /in'tækt/