intangible /in'tændʤəbl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không thể sờ thấy được
không thể hiểu thấu được, không thể nắm được, mơ hồ
danh từ
vật không thể sờ thấy được
điều không thể hiểu thấu được, điều không thể nắm được, điều mơ hồ
Các câu ví dụ:
1. The success of the Grand Marina project is that it has standardized the tangible and intangible values of branded residences in the daily life of Vietnamese customers, which ultimately addresses their needs.
Xem tất cả câu ví dụ về intangible /in'tændʤəbl/