ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ integrate

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng integrate


integrate /'intigreit/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất
  chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của
  (toán học) tích phân
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mở rộng cho mọi người, mở rộng cho mọi chủng tộc
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...)

nội động từ


  hợp nhất
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoà hợp và trở thành một bộ phận của nền văn hoá chính

@integrate
  lấy tích phân; làm thành nguyên, hợp nhất lại
  i. by parts lấy tích phana từng phần
  i. by substitutionlấy tích phân bằng phép thế

Các câu ví dụ:

1. In a Q2 press conference, General Director of the Ho Chi Minh Stock Exchange (HOSE) Tran Van Dung said that markets in Hanoi and Ho Chi Minh City signed a cooperation agreement on April 12 to integrate into a single index in 2016.


2. Cao Van Sam, Deputy Director General of the General Department of Vocational Training, said that many private vocational schools had to close and hundreds of public vocational schools were forced to integrate.


3. " Researchers hope to conduct future studies to examine how bats' dialects change when they leave their colonies, and if it affects how they integrate with others.


4. “Early diagnosis of autism results in a better chance for autistic children to live a normal life and integrate into society.


Xem tất cả câu ví dụ về integrate /'intigreit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…