intelligence /in'telidʤəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự hiểu biết
khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc
tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo
cơ quan tình báo
@intelligence
thông minh, tri thức
Các câu ví dụ:
1. intelligence agencies' assessment was correct that Russia sought to boost Trump, hurt his Democratic rival Hillary Clinton and sow discord.
Nghĩa của câu:đánh giá của các cơ quan tình báo là đúng khi Nga tìm cách thúc đẩy Trump, làm tổn thương đối thủ đảng Dân chủ Hillary Clinton và gieo rắc mối bất hòa.
2. " She confirmed that the gunman and two suspected associates who were also arrested had not been on the radar of any intelligence agencies, even though he had published a manifesto online indicating plans for attacks on Muslims.
Nghĩa của câu:"Cô ấy xác nhận rằng tay súng và hai cộng sự bị tình nghi cũng bị bắt không nằm trong tầm ngắm của bất kỳ cơ quan tình báo nào, mặc dù anh ta đã công bố trực tuyến một tuyên ngôn chỉ ra kế hoạch tấn công người Hồi giáo.
3. Kobiton, which provides a platform for app developers to test their products, said in a statement that the acquisition would help customers deliver apps of higher quality faster by utilizing artificial intelligence.
Nghĩa của câu:Kobiton, công ty cung cấp nền tảng cho các nhà phát triển ứng dụng thử nghiệm sản phẩm của họ, cho biết trong một tuyên bố rằng việc mua lại sẽ giúp khách hàng cung cấp các ứng dụng có chất lượng cao hơn nhanh hơn bằng cách sử dụng trí thông minh nhân tạo.
4. Huong, commander of a strategic intelligence network in southern Vietnam in the Vietnam War (1954-1975), passed away at the Thong Nhat Hospital in Ho Chi Minh City, said the Committee for the Protection and Healthcare of Central Officials.
5. Dubbed AlphaGo Zero, the Artificial intelligence (AI) system taught itself over several days to master the ancient Chinese board game known as "Go".
Xem tất cả câu ví dụ về intelligence /in'telidʤəns/