Câu ví dụ:
Huong, commander of a strategic intelligence network in southern Vietnam in the Vietnam War (1954-1975), passed away at the Thong Nhat Hospital in Ho Chi Minh City, said the Committee for the Protection and Healthcare of Central Officials.
Nghĩa của câu:away
Ý nghĩa
@away /ə'wei/
* phó từ
- xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
=away from home+ xa nhà
=to stand away from the rest+ đứng cách xa những người khác
=to fly away+ bay đi
=to go away+ rời đi, đi khỏi, đi xa
=to throw away+ ném đi; ném ra xa
=away with you!+ cút đi! ra chỗ khác!
- biến đi, mất đi, hết đi
=to boil away+ sôi cạn đi
=to gamble away all one's money+ cờ bạc hết sạch cả tiền của
=to make away with oneself+ tự tử
=to do away with somebody+ khử ai đi
=to pass away+ chết
=to food away one's time+ lãng phí hết thời gian vào những việc làm nhảm, tầm phào
- không ngừng liên tục
=to work (peg) away for six hours+ làm việc liên tục trong sáu tiếng liền
- không chậm trễ, ngay lập tức
=speak away!+ nói (ngay) đi!
=right away+ ngay thức thì
!away back
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ cách đây đã lâu
!away off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xa lắc xa lơ
!away with it!
- vứt nó đi!; tống khứ nó đi!
!far and away
- bỏ xa, hơn hẳn, không thể so sánh được
- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa
=who's the best shot? - Mr. Smith, far and away+ ai bàn giỏi nhất? tất nhiên là ông Xmít chứ còn ai nữa
!out and away
- (xem) out