intensify /in'tensifai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm tăng cao lên, tăng cường
làm mãnh liệt, làm dữ dội
làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm
(nhiếp ảnh) làm nổi thêm
Các câu ví dụ:
1. " Toutiao's Tianjin "auditing" centre is at the heart of a vast Chinese censorship effort that is growing fast as official scrutiny of online content intensifies.
Xem tất cả câu ví dụ về intensify /in'tensifai/