interact /,intər'ækt/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại
Các câu ví dụ:
1. "Facing a lot of stereotypes makes ethnic minorities weary of interacting with outsiders," he maintained.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Đối mặt với nhiều định kiến khiến người dân tộc thiểu số cảm thấy mệt mỏi khi tiếp xúc với người ngoài.
2. Emergency doctors in general have to be clever and discreet when interacting with patients’ families.
Xem tất cả câu ví dụ về interact /,intər'ækt/