jettison /'dʤetisn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự vứt hàng xuống biển cho nhẹ tàu (khi lâm nguy)
(nghĩa bóng) sự vứt bỏ
ngoại động từ
vứt hàng xuống biển cho nhẹ tàu (khi lâm nguy)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vứt ra khỏi máy bay (khi đang bay)
(nghĩa bóng) vứt bỏ (cái gì)
Các câu ví dụ:
1. A Ho Chi Minh City hospital was forced to jettison nearly 20,000 pills used to treat leukemia in 2015 after prolonged customs procedures and pharmaceutical checks.
Xem tất cả câu ví dụ về jettison /'dʤetisn/