ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ jewelry

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng jewelry


jewelry /'dʤu:əlri/ (jewelry) /'dʤu:əlri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn (nói chung)
  nghệ thuật làm đồ kim hoàn
  nghề bán đồ châu báu; nghề bán đồ kim hoàn

Các câu ví dụ:

1. Designer Elaine Shiu had never thought of opening a jewelry business until she worked as an interpreter at an international jewelry conference in Hong Kong.

Nghĩa của câu:

Nhà thiết kế Elaine Shiu chưa bao giờ nghĩ đến việc mở một cơ sở kinh doanh trang sức cho đến khi cô làm thông dịch viên tại một hội nghị trang sức quốc tế ở Hồng Kông.


2. She was the CEO of Shanshu jewelry, which focuses on selling jewelry made from precious corals, from 2010-2015.

Nghĩa của câu:

Cô là Giám đốc điều hành của Shanshu Jewelry, chuyên bán đồ trang sức làm từ san hô quý, từ năm 2010-2015.


3. In 2017, Ejj launched jewelry products created with a 3D printer, becoming the first brand in Hong Kong to utilize this new technology in jewelry making.

Nghĩa của câu:

Năm 2017, Ejj ra mắt các sản phẩm trang sức được tạo ra bằng máy in 3D, trở thành thương hiệu đầu tiên ở Hồng Kông sử dụng công nghệ mới này trong chế tác trang sức.


4. To compete with individual designers, as well as top jewelry corporations, Elaine Shiu opted for product diversification.

Nghĩa của câu:

Để cạnh tranh với các nhà thiết kế cá nhân, cũng như các tập đoàn trang sức hàng đầu, Elaine Shiu đã lựa chọn đa dạng hóa sản phẩm.


5. A special feature of Ejj is that the shine of Italian silver jewelry depends not on the gemstones, but on the cutting technique.

Nghĩa của câu:

Điểm đặc biệt của Ejj là độ sáng bóng của trang sức bạc Ý không phụ thuộc vào loại đá quý mà phụ thuộc vào kỹ thuật cắt.


Xem tất cả câu ví dụ về jewelry /'dʤu:əlri/ (jewelry) /'dʤu:əlri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…