knitting /'nitiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
việc đan len
hàng len, đồ đan; hàng dệt kim
Các câu ví dụ:
1. The Fenix knitting Company in Thu Duc District to the city's northeast also declared bankruptcy last November, owing VND13.
Xem tất cả câu ví dụ về knitting /'nitiɳ/