Câu ví dụ:
The Fenix Knitting Company in Thu Duc District to the city's northeast also declared bankruptcy last November, owing VND13.
Nghĩa của câu:owing
Ý nghĩa
@owing /'ouiɳ/
* tính từ
- còn phải trả nợ
=to pay all that is owing+ trả những gì còn nợ
!owing to
- nhờ có, do bởi, vì
=owing to the drought, crops are short+ vì hạn hán nên mùa màng thất bát@owe /ou/
* động từ
- nợ, hàm ơn
=I owe you for your services+ tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp
- có được (cái gì...), nhờ ở (ai)
=we owe to Newton the principle of gravitation+ chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở Niu-tơn
!to owe somebody a grudge
- (xem) grudge
@owe
- (toán kinh tế) mắc nợ; có trách nhiệm