ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ learns

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng learns


learn /lə:n/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

learnt /lə:nt/
  học, học tập, nghiên cứu
  nghe thất, được nghe, được biết
to learn a piece of news from someone → biết tin qua ai
  (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ
  học, học tập
to learn by heart
  học thuộc lòng
to learn by rate
  học vẹt
I am (have) yet to learn
  tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã

@learn
  học (thuộc)

Các câu ví dụ:

1. And in doing his research, he also learns more about the history of that country," the father said.

Nghĩa của câu:

Và khi thực hiện nghiên cứu của mình, anh ấy cũng tìm hiểu thêm về lịch sử của đất nước đó ”, người cha nói.


2. In addition to books, Kien also learns things via television, iPad and computer, all on his own.

Nghĩa của câu:

Ngoài sách vở, Kiên còn tự học qua tivi, iPad và máy tính.


Xem tất cả câu ví dụ về learn /lə:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…