learnt /lə:n/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
learnt /lə:nt/học, học tập, nghiên cứu
nghe thất, được nghe, được biết
to learn a piece of news from someone → biết tin qua ai
(từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ
học, học tập
to learn by heart
học thuộc lòng
to learn by rate
học vẹt
I am (have) yet to learn
tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã
Các câu ví dụ:
1. She learnt to make tofu pudding from an old Chinese man she knew.
2. Sheep learnt to recognize Barack Obama after being shown his photo a few dozen times, said a study Wednesday which suggested our four-legged friends may be smarter than we think.
3. Quan, having learnt her lesson, now periodically visits a clinic to receive a hormone injection.
Xem tất cả câu ví dụ về learnt /lə:n/