ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ learnt

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng learnt


learnt /lə:n/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

learnt /lə:nt/
  học, học tập, nghiên cứu
  nghe thất, được nghe, được biết
to learn a piece of news from someone → biết tin qua ai
  (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ
  học, học tập
to learn by heart
  học thuộc lòng
to learn by rate
  học vẹt
I am (have) yet to learn
  tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã

Các câu ví dụ:

1. She learnt to make tofu pudding from an old Chinese man she knew.


2. Sheep learnt to recognize Barack Obama after being shown his photo a few dozen times, said a study Wednesday which suggested our four-legged friends may be smarter than we think.


3. Quan, having learnt her lesson, now periodically visits a clinic to receive a hormone injection.


Xem tất cả câu ví dụ về learnt /lə:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…