lesson /'lesn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bài học
to learn one's lesson by heart → học thuộc lòng bài học
lời dạy bảo, lời khuyên
never forget the lesson of Lenin → không bao giờ được quên những lời dạy bảo của Lê nin
lời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh cáo
to read someone a lesson → quở trách người nào
to give lessons in
dạy (môn gì)
to take lessons in
học (môn gì)
ngoại động từ
quở trách, cảnh cáo, lên lớp (ai); trừng phạt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dạy, ra bài cho (ai)
@lesson
bài học
Các câu ví dụ:
1. The PE teacher is no longer alone in providing for each lesson, with parents and several volunteers now also chipping in with equippment or snacks.
Nghĩa của câu:Giáo viên Thể dục không còn đơn độc trong việc cung cấp cho mỗi bài học, với phụ huynh và một số tình nguyện viên giờ đây cũng tham gia trang bị hoặc đồ ăn nhẹ.
2. lesson? Happiness is not a set of rules that apply to everyone.
3. Quan, having learnt her lesson, now periodically visits a clinic to receive a hormone injection.
4. When the war broke out, the first lesson children were taught was to dig tunnels and bunkers.
Xem tất cả câu ví dụ về lesson /'lesn/