ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ liberated

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng liberated


liberate /'libəreit/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  tha, thả, giải phóng, phóng thích, cho tự do

Các câu ví dụ:

1. Philippine President Rodrigo Duterte on Tuesday declared a southern city "liberated from terrorists' influence" but the military said the five-month battle against militants loyal to the Islamic State group was not yet over.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte hôm thứ Ba tuyên bố một thành phố phía nam "được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố" nhưng quân đội cho biết cuộc chiến kéo dài 5 tháng chống lại các tay súng trung thành với nhóm Nhà nước Hồi giáo vẫn chưa kết thúc.


2. "Ladies and gentlemen, I hereby declare Marawi liberated from the terrorists' influence that marks the beginning of the rehabilitation," Duterte said, speaking moments after explosions and gunfire were heard in the city.

Nghĩa của câu:

"Thưa quý vị, tôi xin tuyên bố Marawi được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố, đánh dấu sự khởi đầu của quá trình phục hồi", ông Duterte nói, phát biểu ngay sau khi các vụ nổ và tiếng súng vang lên trong thành phố.


3. Philippine soldiers walk past destroyed buldings in Bangolo district, after President Rodrigo Duterte declared Marawi City "liberated", in Marawi on October 17, 2017.

Nghĩa của câu:

Các binh sĩ Philippines đi ngang qua các buldings bị phá hủy ở quận Bangolo, sau khi Tổng thống Rodrigo Duterte tuyên bố Thành phố Marawi "được giải phóng", ở Marawi vào ngày 17 tháng 10 năm 2017.


Xem tất cả câu ví dụ về liberate /'libəreit/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…